Từ điển tên

Tên Khả ĐìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Đình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Đình.

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Đình

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khả Đình

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Lam, Khả Dân, Khả Mi, Khả Hên, Khả Thương, Khả Băng, Khả Hòa, Khả Nhiên, Khả Ni,

Đệm ghép với tên Đình

Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Đình, Trúc Đình, Quỳnh Đình, Sính Đình, Lệ Đình, Vi Đình, Ngân Đình, Ái Đình, Tuệ Đình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Đình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Đình

Giới tính

Tên Khả Đình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Đình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Đình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Đình có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Đình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Đình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Đình cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Đình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Đình sang thần số học
KH ĐÌNH
19
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Đình

Tên tiếng Anh cho tên Khả Đình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacy 可婷
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 婷 - sính đình (duyên dáng)
Stacey 可廷
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 廷 - triều đình; đình thần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Đình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Đình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Đình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu