Ý nghĩa tên Kha Mẫn
"Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, cần mẫn siêng năng. "Kha" chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. "Kha Mẫn" mang ý nghĩa con dũng mãnh, bản lĩnh và biết suy nghĩ thấu đáo, tỉ mỉ trong công việc, chăm chỉ không biếng nhát. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kha tên Mẫn
Tên đệm Kha
Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Kha Mẫn
Tên ghép với đệm Kha
Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kha Mỹ, Kha Ngân, Kha Nhân, Kha Dương, Kha Lý, Kha Liêm, Kha Nguyên, Kha Nhi, Kha Tịnh,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khả Mẫn, Khanh Mẫn, Khiêm Mẫn, Kiên Mẫn, La Mẫn, Lâm Mẫn, Liêm Mẫn, Liên Mẫn, Long Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kha Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Mẫn
Giới tính
Tên Kha Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kha kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kha Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kha Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Kha Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kha Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Mẫn bao gồm:
- Đệm Kha có 11 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Mẫn có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kha Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kha Mẫn trong thần số học
K | H | A | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dominic | 疴鰵 |
|
Myrna | 柯鰵 |
|
Kenya | 珂鰵 |
|
Tamika | 𬦡鰵 |
|
Cristal | 坷鰵 |
|
Sheree | 哥鰵 |
|
Lashawn | 舸鰵 |
|
Tera | 軻鰵 |
|
Karmen | 牁鰵 |
|
Sharla | 訶鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả