Từ điển tên

Tên Kha MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kha Mẫn

"Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, cần mẫn siêng năng. "Kha" chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi. "Kha Mẫn" mang ý nghĩa con dũng mãnh, bản lĩnh và biết suy nghĩ thấu đáo, tỉ mỉ trong công việc, chăm chỉ không biếng nhát. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kha tên Mẫn

Tên đệm Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, đệm "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kha Mẫn

Tên ghép với đệm Kha

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Kha trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Mỹ, Kha Ngân, Kha Nhân, Kha Dương, Kha Lý, Kha Liêm, Kha Nguyên, Kha Nhi, Kha Tịnh,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khả Mẫn, Khanh Mẫn, Khiêm Mẫn, Kiên Mẫn, La Mẫn, Lâm Mẫn, Liêm Mẫn, Liên Mẫn, Long Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kha Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kha Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kha Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kha Mẫn

Giới tính

Tên Kha Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kha Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kha kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kha và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kha Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kha Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kha Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kha Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kha Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kha Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kha Mẫn có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kha Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kha là mệnh Mộc và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kha Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Kha và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kha Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kha Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kha Mẫn sang thần số học
KHA MN
11
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kha Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Kha Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 疴鰵
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
  • 鰵 - cá mẫn
Myrna 柯鰵
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
  • 鰵 - cá mẫn
Kenya 珂鰵
  • 珂 - kha (tên đá quí)
  • 鰵 - cá mẫn
Tamika 𬦡鰵
  • 𬦡 - kha (cái chân)
  • 鰵 - cá mẫn
Cristal 坷鰵
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
  • 鰵 - cá mẫn
Sheree 哥鰵
  • 哥 - đại ca
  • 鰵 - cá mẫn
Lashawn 舸鰵
  • 舸 - kha (ghe lớn)
  • 鰵 - cá mẫn
Tera 軻鰵
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)
  • 鰵 - cá mẫn
Karmen 牁鰵
  • 牁 - xem ca
  • 鰵 - cá mẫn
Sharla 訶鰵
  • 訶 - cười ha hả
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kha Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kha Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kha Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kha Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu