Từ điển tên

Tên Khả MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Mi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Mi.

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Mi

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khả Mi

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Đình, Khả Lam, Khả Dân, Khả Hên, Khả Thương, Khả Băng, Khả Hòa, Khả Nhiên, Khả Ni,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Loan Mi, Khải Mi, Tuệ Mi, Sa Mi, Trầm Mi, Tí Mi, Tiễu Mi, A Mi, Nhật Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Mi

Giới tính

Tên Khả Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Mi có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Mi cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Mi sang thần số học
KH MI
19
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khả Mi

Tên tiếng Anh cho tên Khả Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacey 可𧃲
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Zariyah 可镅
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 镅 - Chất americium (AM)
Tytianna 可鎇
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
Wendolyn 可靡
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 靡 - mộng mị
Tamaria 可縻
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 縻 - mi toạ (ngồi ôm khư khư)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu