Từ điển tên

Tên Khả MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Minh

Tên Khả Minh mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, quyết đoán và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người có trách nhiệm, biết quán xuyến công việc và luôn được mọi người tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

164 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Minh

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khả Minh

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khả Kiên, Khả Lâm, Khả Phiêu, Khả Thiên, Khả Phong, Khả Duy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Kiến Minh, Dương Minh, Quý Minh, Phước Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Minh

Giới tính

Tên Khả Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Minh có tổng cộng 13 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Minh cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 13 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Minh sang thần số học
KH MINH
19
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khả Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khả Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 可鳴
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 可𨠲
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 可铭
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 可溟
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 可酩
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 可茗
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 可暝
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 可冥
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 可鸣
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 可銘
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu