Từ điển tên

Tên Khả TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khả Tính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khả Tính.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khả tên Tính

Tên đệm Khả

Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khả Tính

Tên ghép với đệm Khả

Có tổng số 149 tên ghép với đệm Khả trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khả Pháp, Khả Triều, Khả Hạnh, Khả Nam, Khả Nghiêm, Khả Dũng, Khả Hoan, Khả Vinh, Khả Thiên,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tính, Việt Tính, Phi Tính, Chính Tính, Viết Tính, Anh Tính, Phước Tính, Nhật Tính, Chánh Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khả Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khả Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khả Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khả Tính

Giới tính

Tên Khả Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khả Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khả kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khả và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khả Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khả Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khả Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khả Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khả Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khả Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khả Tính có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khả Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khả là mệnh Mộc và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khả Tính cần xác định rõ ràng đệm Khả và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khả Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khả Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khả Tính sang thần số học
KH TÍNH
19
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khả Tính

Tên tiếng Anh cho tên Khả Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 可并
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 并 - tính toán
Everette 可併
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 併 - thôn tính
Farris 可倂
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 倂 - tính toán
Fulton 可性
  • 可 - khải ái; khả năng; khả ố
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khả Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khả Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khả Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khả Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu