Tên Khá
Khá là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Khá (呵) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Khá
Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.
Giới tính vả tên đệm cho tên Khá
Giới tính thường dùng
Tên Khá thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khá
Trong tiếng Việt, Khá (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Khá cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Khá hay như:
Tham khảo thêm danh sách 41 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khá hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khá
Mức Độ phổ biến
Khá là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 526 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Khá có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.66%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Khá xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 880 người thì có một người tên Khá. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Kiên Giang và An Giang.
Tên Khá trong tiếng Việt
Định nghĩa Khá trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Ở mức độ, trình độ trên trung bình chút ít. Ví dụ:
- Xếp loại khá.
- Học sinh khá.
- Thành tích ở mức độ khá.
- Tính từ
Ở mức cao tương đối, so với cái đưa ra để so sánh. Ví dụ:
- Sức khoẻ đã khá hơn trước.
- Con bé học khá hơn bạn nó.
- Phụ từ
Ở mức độ cao một cách tương đối. Ví dụ:
- Công việc khá vất vả.
- Tốn khá nhiều thời gian.
Cách đánh vần tên Khá trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- á
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Khá trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Khá" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: khá giả, kha khá, khá khẩm...
Tên Khá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khá trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Khá có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 呵: Khá giả, khá khen.
- 可: Khá giả, đáng khen.
- 坷: Giàu có, sung túc, đáng khen ngợi.
Tên Khá trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Khá thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Khá
Chữ cái | K | H | Á |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Khá
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khá
Ý nghĩa thực sự của tên Khá là gì?
Tên "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. Tên "Khá" có thể được đặt cho con trai và con gái tùy vào chữ lót đi kèm. Người tên "Khá" thường có tấm lòng nhân hậu, sự hòa nhã, chân thành và có hiểu biết.
Tên Khá nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hạnh phúc, Năng động, Trung thực, Quyết tâm, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khá cho con.
Tên Khá phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Khá thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Khá có phổ biến tại Việt Nam không?
Khá là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 526 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Khá hiện nay thế nào?
Tên Khá có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-5.66%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khá nhất?
Tên Khá xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 880 người thì có một người tên Khá. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Kiên Giang và An Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Khá là gì?
Trong Hán Việt, tên Khá có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 呵: Khá giả, khá khen.
- 可: Khá giả, đáng khen.
- 坷: Giàu có, sung túc, đáng khen ngợi.
Trong phong thuỷ, tên Khá mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Khá thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Khá: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Khá: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Khá: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.