Từ điển tên

Tên Khắc DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khắc Dân

Tên Khắc Dân có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: Khắc: có nghĩa là "gốc rễ", "dòng dõi", "bản chất", tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ, và sâu sắc. Dân: có nghĩa là "nhân dân", "dân tộc", đại diện cho sự gắn bó, yêu thương, và hòa nhập với cộng đồng. Khi kết hợp lại, tên Khắc Dân mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện một người có gốc rễ vững chắc, bản tính mạnh mẽ, đồng thời luôn có ý thức về cộng đồng, sẵn sàng đóng góp và cống hiến cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khắc tên Dân

Tên đệm Khắc

Khắc có nghĩa là "khắc, khắc phục", mang ý nghĩa sự kiên trì, nhẫn nại và khả năng vượt qua khó khăn. Đệm này còn thể hiện sức mạnh và quyền lực, gợi lên hình ảnh một người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng làm chủ cuộc sống. Ngoài ra, Khắc còn tượng trưng cho sự sáng tạo và khả năng tạo ra những thành tựu lớn.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khắc Dân

Tên ghép với đệm Khắc

Có tổng số 308 tên ghép với đệm Khắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Liêm, Khắc Quậy, Khắc Thiêm, Khắc Phấn, Khắc Thạch, Khắc Đinh, Khắc Thinh, Khắc Giới, Khắc Chức,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thừa Dân, Anh Dân, Khang Dân, Trường Dân, Hưng Dân, Mậu Dân, Nam Dân, Khả Dân, Danh Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khắc Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khắc Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khắc Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khắc Dân

Giới tính

Tên Khắc Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khắc Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khắc kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khắc và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khắc Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khắc Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khắc Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khắc Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khắc Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khắc Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khắc Dân có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khắc Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khắc là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khắc Dân cần xác định rõ ràng đệm Khắc và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khắc Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khắc Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khắc Dân sang thần số học
KHC DÂN
11
28345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khắc Dân

Tên tiếng Anh cho tên Khắc Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sally 克民
  • 克 - khắc khoải
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Amira 刻民
  • 刻 - điêu khắc; hà khắc; khắc khổ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Amiah 㖪民
  • 㖪 - khắc khoải
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Dajah 剋民
  • 剋 - tương khắc, xung khắc
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Daniya 嘓民
  • 嘓 - khắc khoải
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Elexus 尅民
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khắc Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khắc Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khắc Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khắc Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu