Từ điển tên

Tên Khắc TựuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khắc Tựu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khắc Tựu.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khắc tên Tựu

Tên đệm Khắc

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tựu

Nghĩa Hán Việt là thành quả, thể hiện sự việc hoàn tất, có kết quả, mọi biến chuyển hoàn thành.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khắc Tựu

Tên ghép với đệm Khắc

Có tổng số 308 tên ghép với đệm Khắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Lân, Khắc Sĩ, Khắc Hướng, Khắc Bền, Khắc Thứ, Khắc Diệu, Khắc Bá, Khắc Đa, Khắc Nguyễn,

Đệm ghép với tên Tựu

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Tựu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tựu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Tựu, Thiên Tựu, Xuân Tựu, Hữu Tựu, Thành Tựu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khắc Tựu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khắc Tựu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khắc Tựu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khắc Tựu

Giới tính

Tên Khắc Tựu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khắc Tựu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khắc kết hợp với tên Tựu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khắc và giới tính của người có tên Tựu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khắc Tựu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khắc Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khắc Tựu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khắc Tựu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khắc Tựu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khắc Tựu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khắc Tựu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khắc Tựu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khắc là mệnh Mộc và Tên Tựu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khắc Tựu cần xác định rõ ràng đệm Khắc và tên Tựu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khắc Tựu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khắc Tựu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khắc Tựu sang thần số học
KHC TU
133
2832

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khắc Tựu

Tên tiếng Anh cho tên Khắc Tựu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Irvin 尅鹫
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 鹫 - tựu (con kền kền)
Hermon 尅鷲
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 鷲 - tựu (con kền kền)
Guss 尅僦
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 僦 - tề tựu
Hamp 尅就
  • 尅 - tương khắc, xung khắc
  • 就 - thành tựu, tựu trường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khắc Tựu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khắc Tựu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khắc Tựu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khắc Tựu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu