Ý nghĩa tên Khải Định
Tên Khải Định có ý nghĩa là "người sáng suốt, thông minh và có sức mạnh". Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, thành đạt và có trí tuệ hơn người. Tên Khải Định cũng mang ý nghĩa là "người mang đến sự bình yên, thịnh vượng và ổn định".Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và được nhiều bậc cha mẹ yêu thích. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Định
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Khải Định
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Gia, Khải Quang, Khải Tiến, Khải Tuấn, Khải Uy, Khải Đình, Khải Phong, Khải An, Khải Lâm,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Định, Khoa Định, Long Định, Trọng Định, Lê Định, Quyết Định, Thúc Định, Tấn Định, Viết Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Định
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Định
Giới tính
Tên Khải Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khải Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Định bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Định có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Định cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Định trong thần số học
K | H | Ả | I | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.