Từ điển tên

Tên Khải ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Định

Tên Khải Định có ý nghĩa là "người sáng suốt, thông minh và có sức mạnh". Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, thành đạt và có trí tuệ hơn người. Tên Khải Định cũng mang ý nghĩa là "người mang đến sự bình yên, thịnh vượng và ổn định".Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và được nhiều bậc cha mẹ yêu thích. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Định

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Khải Định

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Gia, Khải Quang, Khải Tiến, Khải Tuấn, Khải Uy, Khải Đình, Khải Phong, Khải An, Khải Lâm,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Định, Khoa Định, Long Định, Trọng Định, Lê Định, Quyết Định, Thúc Định, Tấn Định, Viết Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Định

Giới tính

Tên Khải Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Định có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Định cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Định sang thần số học
KHI ĐNH
199
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu