Từ điển tên

Tên Khải GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Giang

"Khải" ý chỉ mở đầu, dẫn đường, bắt đầu, sự thắng lợi. Tên "Giang" thường dùng chỉ người chuộng lối sống tự do, tung hoành bốn bể. Tên gọi "Khải Giang" đặt cho con mang ý nghĩa thông minh, mạnh mẽ, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Giang

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khải Giang

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Quyền, Khải Tâm, Khải Thế, Khải Thiều, Khải Triều, Khải Trọng, Khải Việt, Khải Xuyên, Khải Yến,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Giang, Phú Giang, Quyên Giang, Sang Giang, Tài Giang, Tâm Giang, Trinh Giang, Túc Giang, Vĩ Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Giang

Giới tính

Tên Khải Giang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Giang có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Giang cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Giang sang thần số học
KHI GIANG
1991
28757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Giang

Tên tiếng Anh cho tên Khải Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𥬮
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𥬮 - cây giang
Josephine 凯𥬮
  • 凯 - khải hoàn
  • 𥬮 - cây giang
Augustine 垲𥬮
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𥬮 - cây giang
Beryl 塏𥬮
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𥬮 - cây giang
Dortha 揩𥬮
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𥬮 - cây giang
Alvie 凱𥬮
  • 凱 - ngai vàng
  • 𥬮 - cây giang
Ethelene 铠𥬮
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𥬮 - cây giang
Ammie 剀𥬮
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𥬮 - cây giang
Elene 鎧𥬮
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𥬮 - cây giang
Arnell 啓𥬮
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu