Từ điển tên

Tên Khải HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Hân

Mở ra, khai sáng, mang đến sự mới mẻ, tươi sáng. Niềm vui, niềm hạnh phúc. Tên Khải Hân thể hiện mong muốn về một tương lai tươi sáng, tràn ngập niềm vui và hạnh phúc. Người mang tên này thường có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn hướng về phía trước. Họ mang đến nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Hân

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khải Hân

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khải Uyên, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Vy, Khải Huyền,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Hân, Diệp Hân, Vi Hân, Châu Hân, Quốc Hân, Tuệ Hân, Như Hân, Tú Hân, Cẩm Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Hân

Giới tính

Tên Khải Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Hân có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Hân cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Hân sang thần số học
KHI HÂN
191
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khải Hân

Tên tiếng Anh cho tên Khải Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josephine 凯焮
  • 凯 - khải hoàn
  • 焮 - hớn hở
Caitlin 塏欣
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kelsie 闓𣔙
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Dortha 揩欣
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Kati 闓訢
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Ethelene 铠欣
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Cherrelle 恺忻
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 忻 - hớn hở
Jameria 闓杴
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 恺惞
  • 恺 - khải (vui vẻ nhận quà)
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Elene 鎧欣
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu