Ý nghĩa tên Khải Kiên
Khải: Mở, sáng tỏ, biểu hiện sự sáng suốt, thông minh, nhanh nhạy.- Kiên: Cứng rắn, bền vững, biểu hiện sự kiên trì, nghị lực, bất khuất. Kết hợp lại, Khải Kiên mang ý nghĩa về một người thông minh, sáng suốt, có nghị lực kiên cường, không ngại khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khải tên Kiên
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Khải Kiên
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Nhân, Khải Quí, Khải Thông, Khải Thái, Khải Lưu, Khải Tuấn, Khải Gia, Khải Kiệt, Khải Quân,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lưu Kiên, Vinh Kiên, Long Kiên, Nhất Kiên, Chương Kiên, Triệu Kiên, Tân Kiên, Tài Kiên, Phi Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Kiên
Giới tính
Tên Khải Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Khải Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Kiên bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Kiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Kiên cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Kiên trong thần số học
K | H | Ả | I | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.