Từ điển tên

Tên Khải KỳÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Kỳ

Khải Kỳ là một cái tên độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó: có nghĩa là "mở ra", "bắt đầu" có nghĩa là "lạ", "hiếm có"Khi kết hợp lại, Khải Kỳ mang ý nghĩa là "người mở ra những điều mới lạ, đặc biệt". Đây là một cái tên phù hợp cho những em bé thông minh, sáng tạo và có khả năng khám phá những điều thú vị trong cuộc sống. Những đặc điểm tính cách thường thấy ở những người tên Khải Kỳ bao gồm:. Sửa bởi Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Kỳ

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khải Kỳ

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Thắng, Khải Thuận, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Thông, Khải Lượng, Khải Thái, Khải Vân,

Đệm ghép với tên Kỳ

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Kỳ, Quân Kỳ, Đinh Kỳ, Cửu Kỳ, Huệ Kỳ, Nhất Kỳ, Tôn Kỳ, Nhị Kỳ, Tường Kỳ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Kỳ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Kỳ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Kỳ

Giới tính

Tên Khải Kỳ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Kỳ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Kỳ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Kỳ có tổng cộng 574 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Kỳ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Kỳ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 574 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Kỳ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Kỳ sang thần số học
KHI K
197
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Kỳ

Tên tiếng Anh cho tên Khải Kỳ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启麒
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 麒 - kì lân
Josephine 凯麒
  • 凯 - khải hoàn
  • 麒 - kì lân
Augustine 垲麒
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 麒 - kì lân
Beryl 塏麒
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 麒 - kì lân
Dortha 揩麒
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 麒 - kì lân
Alvie 凱麒
  • 凱 - ngai vàng
  • 麒 - kì lân
Ethelene 铠麒
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 麒 - kì lân
Ammie 剀麒
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 麒 - kì lân
Elene 鎧麒
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 麒 - kì lân
Arnell 啓麒
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 麒 - kì lân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Kỳ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Kỳ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Kỳ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu