Ý nghĩa tên Khải Lưu
Ý nghĩa đệm Khải tên Lưu
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Các tên liên quan với Khải Lưu
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khải Quảng, Khải Khang, Khải Thuyên, Khải Trung, Khải Đồng, Khải Thái, Khải Thông, Khải Tín, Khải Quí,
Đệm ghép với tên Lưu
Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Lưu, Giao Lưu, Danh Lưu, Tiến Lưu, Thìn Lưu, Sư Lưu, Phước Lưu, Sĩ Lưu, Bình Lưu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Lưu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Lưu
Giới tính
Tên Khải Lưu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
Tên Khải Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Lưu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Lưu bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Lưu có 25 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Lưu có tổng cộng 350 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Lưu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Lưu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Lưu cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 350 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Lưu trong thần số học
K | H | Ả | I | L | Ư | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 3 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.