Từ điển tên

Tên Khải QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Quân

Khải Quân là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Tên này thường được đặt cho các bé trai, mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, thông minh và luôn chiến thắng. Chữ "Khải" có nghĩa là mở ra, khai sáng, tượng trưng cho sự thông minh, hiểu biết. Chữ "Quân" có nghĩa là quân đội, lực lượng, tượng trưng cho sức mạnh, sự dũng cảm và tinh thần chiến đấu. Khi ghép lại, tên Khải Quân mang ý nghĩa là người thông minh, mạnh mẽ, luôn chiến thắng mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

120 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Quân

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khải Quân

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Gia, Khải Tuấn, Khải Kiên, Khải Nhân, Khải Quí, Khải Đông, Khải Xương, Khải Uy, Khải Tiến,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Chu Quân, Quán Quân, Ân Quân, Tại Quân, Hồ Quân, Thạc Quân, Đỗ Quân, Phước Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Quân

Giới tính

Tên Khải Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Quân có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Quân cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Quân sang thần số học
KHI QUÂN
1931
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Quân

Tên tiếng Anh cho tên Khải Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启龜
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 闓匀
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 闓皲
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 闓军
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 军 - quân đội
Jude 闓钧
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 闓均
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 均 - quân bình
Maddox 闓皸
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 闓鈞
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 闓軍
  • 闓 - khải (mở mang)
  • 軍 - quân lính
Augustine 垲匀
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 匀 - quân phân (chia đều)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu