Ý nghĩa tên Khải Quốc
Ý nghĩa đệm Khải tên Quốc
Tên đệm Khải
"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Khải Quốc
Tên ghép với đệm Khải
Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khải Mi, Khải Lập, Khải Phi, Khải Thiện, Khải Chung, Khải Duyên, Khải Hoai, Khải Vỹ, Khải Niên,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuệ Quốc, Đông Quốc, Thị Quốc, Trị Quốc, Quí Quốc, Huỳnh Quốc, Mỹ Quốc, Danh Quốc, Nghĩa Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khải Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Quốc
Giới tính
Tên Khải Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khải kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khải Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khải Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
i
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Khải Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khải Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Quốc bao gồm:
- Đệm Khải có 14 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Quốc có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khải Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Quốc cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khải Quốc trong thần số học
K | H | Ả | I | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
2 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jayden | 启國 |
|
Josephine | 凯國 |
|
Augustine | 垲國 |
|
Beryl | 塏國 |
|
Dortha | 揩國 |
|
Alvie | 凱國 |
|
Ethelene | 铠國 |
|
Ammie | 剀國 |
|
Elene | 鎧國 |
|
Arnell | 啓國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả