Từ điển tên

Tên Khải TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Tiên

Khải Tiên là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Khải" có nghĩa là khai sáng, mở mang, sáng suốt. "Tiên" tượng trưng cho sự tiên phong, đi đầu, xuất sắc. Vì vậy, Khải Tiên mang ý nghĩa là người thông minh, sáng dạ, tiên phong trong mọi lĩnh vực, luôn tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ và đạt được những thành công rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Tiên

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Khải Tiên

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Danh, Khải Niên, Khải Vỹ, Khải Quốc, Khải Mi, Khải Lập, Khải Phi, Khải Thiện, Khải Chung,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lộc Tiên, Nhi Tiên, Lạc Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Đăng Tiên, Cảnh Tiên, Bội Tiên, Thái Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Tiên

Giới tính

Tên Khải Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Tiên có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Tiên cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Tiên sang thần số học
KHI TIÊN
1995
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Khải Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启鲜
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Josephine 凯鲜
  • 凯 - khải hoàn
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Augustine 垲鲜
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Beryl 塏鲜
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Dortha 揩鲜
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Alvie 凱鲜
  • 凱 - ngai vàng
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Ethelene 铠鲜
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Ammie 剀鲜
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Elene 鎧鲜
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Arnell 啓鲜
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu