Từ điển tên

Tên Khải YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Yến

Khải là vui vẻ, hoạt bát, năng động. Khải yến mong muốn con là người xinh đẹp như loài chim yến có cuộc sống năng động vui vẻ hoạt bát. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Yến

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Yến

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Kỳ, Khải Thắng, Khải Thuận, Khải Quỳnh, Khải Điệp, Khải Ngọc, Khải Thông, Khải Lượng, Khải Thái,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Yến, Lam Yến, Mộc Yến, Ngân Yến, Nghi Yến, Quý Yến, Quyên Yến, Sơn Yến, Thiện Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Yến

Giới tính

Tên Khải Yến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Yến có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Yến cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Yến sang thần số học
KHI YN
1975
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Yến

Tên tiếng Anh cho tên Khải Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𫛩
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𫛩 - bạch yến
Josephine 凯𫛩
  • 凯 - khải hoàn
  • 𫛩 - bạch yến
Augustine 垲𫛩
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𫛩 - bạch yến
Beryl 塏𫛩
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𫛩 - bạch yến
Dortha 揩𫛩
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𫛩 - bạch yến
Alvie 凱𫛩
  • 凱 - ngai vàng
  • 𫛩 - bạch yến
Ethelene 铠𫛩
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𫛩 - bạch yến
Ammie 剀𫛩
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𫛩 - bạch yến
Elene 鎧𫛩
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𫛩 - bạch yến
Arnell 啓𫛩
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu