Ý nghĩa của tên Khái
Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khái
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khái Đang tăng dần
Tên Khái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.26% |
2 | Cà Mau | 0.17% |
3 | Lào Cai | 0.04% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khái
Tên Khái thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khái là nam giới:
Việt Khái, Văn Khái, Hoàng Khái, Duy Khái, Quốc Khái, Nhật Khái, Chí Khái, Xuân Khái, Sỹ Khái
Có tổng số 11 đệm cho tên Khái. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khái.
Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
i
-
Khái trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khái
- Danh từ (Phương ngữ) hổ.
- Tính từ (Khẩu ngữ) khái tính (nói tắt)
- tính anh ấy rất khái, không chịu nhờ vả ai
Khái trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Khái. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khái trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khái đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khái trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khái trong thần số học
K | H | Á | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học