Ý nghĩa của tên Khan
Tên Khan bắt nguồn từ tiếng Mông Cổ, có nghĩa là "vị vua" hoặc "lãnh chúa". Nó thường được sử dụng để chỉ những nhà cai trị hoặc lãnh đạo, tượng trưng cho sức mạnh, quyền uy và sự tôn trọng. Khan là một cái tên mạnh mẽ và nam tính, thể hiện sự tự tin, quyết đoán và khát vọng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khan Đang tăng dần
Tên Khan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khan phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.11% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Vĩnh Long | 0.06% |
4 | Trà Vinh | 0.04% |
5 | An Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khan
Tên Khan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khan là nam giới:
Văn Khan, Vĩ Khan, Hoàng Khan, Quốc Khan, Vĩnh Khan, Thành Khan, Nhật Khan, Đình Khan, Dĩ Khan
Các tên đệm cho tên Khan là nữ giới:
Có tổng số 20 đệm cho tên Khan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khan.
Khan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
Khan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khan
- Tính từ thiếu hay không có lượng nước cần thiết
- cánh đồng khan nước
- bừa khan
- ăn khan
- Tính từ không ngậm nước
- muối khan
- Tính từ thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo
- uống rượu khan một mình
- ho khan
- nói khan nói vã (tng)
- Tính từ thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường
- hàng hóa dạo này khan quá
- khan tiền mặt
- Tính từ (Ít dùng) như khản
- nói khan cả cổ
Khan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khan trong thần số học
K | H | A | N |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học