Từ điển tên

Tên Khang BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Bảo

Tên Khang Bảo mang ý nghĩa về một người có cuộc sống bình an, khỏe mạnh, được che chở và bảo vệ."Khang" trong Hán Việt có nghĩa là sự an khang, khỏe mạnh, còn "Bảo" có nghĩa là sự che chở, bảo vệ. Kết hợp lại, tên Khang Bảo thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con có cuộc sống bình an, không bệnh tật, được gia đình và xã hội che chở, bảo vệ. Ngoài ra, tên Khang Bảo còn ẩn chứa ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng ứng biến linh hoạt của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Bảo

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khang Bảo

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Long, Khang Hưng, Khang Đức, Khang Thái, Khang Phú, Khang Anh, Khang Nguyên, Khang Ninh, Khang Thịnh,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vinh Bảo, Thúc Bảo, Trương Bảo, Linh Bảo, Mạnh Bảo, Cao Bảo, Sơn Bảo, Chấn Bảo, Cảnh Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Bảo

Giới tính

Tên Khang Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Bảo có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Bảo cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Bảo sang thần số học
KHANG BO
116
28572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Khang Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 𩾌寳
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 𩾌寶
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 寶 - bảo kiếm
Miles 𩾌𠶓
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 𩾌𠸒
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 𩾌褓
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Merle 腔鴇
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
Lars 𩾌鴇
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu