Từ điển tên

Tên Khang ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Điền

Tên Khang Điền mang ý nghĩa về một cuộc sống đủ đầy, sung túc và hạnh phúc. "Khang" trong tiếng Hán có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, "Điền" là đồng ruộng, đất đai, tượng trưng cho sự giàu có, sung túc. Khi kết hợp lại, cái tên Khang Điền thể hiện ước mong về một cuộc sống ấm no, đủ đầy, không có lo toan về vật chất. Ngoài ra, tên Khang Điền còn mang ý nghĩa về sự vững chãi, ổn định và phát triển thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

84 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Điền

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khang Điền

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang B, Khang A, Khang Sơn, Khang Vũ, Khang Kiện, Khang Đức, Khang Thông, Khang Bình, Khang Em,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thuận Điền, Sơn Điền, Khánh Điền, Nhứt Điền, Anh Điền, Lâm Điền, Tâm Điền, Y Điền, Đồng Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Điền

Giới tính

Tên Khang Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Điền có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Điền cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Điền sang thần số học
KHANG ĐIN
195
285745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Điền

Tên tiếng Anh cho tên Khang Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 𩾌畋
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 𩾌佃
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 𩾌填
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Merle 腔钿
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 𩾌滇
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 𩾌鈿
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 𩾌钿
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu