Ý nghĩa tên Khang Điền
Tên Khang Điền mang ý nghĩa về một cuộc sống đủ đầy, sung túc và hạnh phúc. "Khang" trong tiếng Hán có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, "Điền" là đồng ruộng, đất đai, tượng trưng cho sự giàu có, sung túc. Khi kết hợp lại, cái tên Khang Điền thể hiện ước mong về một cuộc sống ấm no, đủ đầy, không có lo toan về vật chất. Ngoài ra, tên Khang Điền còn mang ý nghĩa về sự vững chãi, ổn định và phát triển thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khang tên Điền
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Khang Điền
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang B, Khang A, Khang Sơn, Khang Vũ, Khang Kiện, Khang Đức, Khang Thông, Khang Bình, Khang Em,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Điền, Sơn Điền, Khánh Điền, Nhứt Điền, Anh Điền, Lâm Điền, Tâm Điền, Y Điền, Đồng Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Điền
Giới tính
Tên Khang Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Khang Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Điền bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Điền có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Điền cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Điền trong thần số học
K | H | A | N | G | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elias | 𩾌畋 |
|
Tanner | 𩾌佃 |
|
Dalton | 𩾌填 |
|
Merle | 腔钿 |
|
Amos | 𩾌滇 |
|
Quinton | 𩾌鈿 |
|
Colten | 𩾌钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả