Từ điển tên

Tên Khang DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Duy

Khang Duy là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Khang có nghĩa là an khang, thoải mái, tượng trưng cho cuộc sống bình an, hạnh phúc. Duy có nghĩa là duy trì, bền vững, chỉ sự kiên trì, bền bỉ, không dễ dàng từ bỏ. Do đó, Khang Duy mang ý nghĩa về một người có cuộc sống an khang, luôn giữ vững lập trường và mục tiêu của mình, không dễ bị tác động hay khuất phục. Họ là những người sống có nguyên tắc, làm việc chăm chỉ và luôn theo đuổi đến cùng những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Duy

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khang Duy

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang An, Khang Anh, Khang Long, Khang Nguyên, Khang Hưng,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Duy, Trung Duy, Tư Duy, Hà Duy, Mai Duy, Huỳnh Duy, Viết Duy, Nhất Duy, Phúc Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khang Duy Đang tăng dần

Tên Khang Duy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Duy

Giới tính

Tên Khang Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Duy có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Duy cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Duy sang thần số học
KHANG DUY
137
28574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Duy

Tên tiếng Anh cho tên Khang Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 𩾌唯
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 唯 - duy vật
Jalen 𩾌惟
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 惟 - duy nhất; tư duy
Merle 腔維
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 維 - duy tân; duy trì
Deandre 𩾌維
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 維 - duy tân; duy trì
Devan 𩾌帷
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu