Ý nghĩa tên Khang Kiện
Ý nghĩa đệm Khang tên Kiện
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Kiện
"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.
Các tên liên quan với Khang Kiện
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Vũ, Khang Sơn, Khang A, Khang B, Khang Điền, Khang Đức, Khang Thông, Khang Bình, Khang Em,
Đệm ghép với tên Kiện
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Xuân Kiện, Tiến Kiện, Chí Kiện, Chấn Kiện, Phúc Kiện, Quốc Kiện, Trung Kiện, Vĩ Kiện, Y Kiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Kiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Kiện
Giới tính
Tên Khang Kiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Khang Kiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khang Kiện
- Tính từ: như khang cường.
Tên Khang Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Kiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Kiện bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Kiện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Kiện có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Kiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Kiện là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Kiện cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Kiện trong thần số học
K | H | A | N | G | K | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Kiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Merle | 腔毽 |
|
Newton | 𩾌鍵 |
|
Isadore | 𩾌健 |
|
Obie | 𩾌键 |
|
Lewie | 𩾌毽 |
|
Price | 𩾌鞬 |
|
Hobson | 𩾌件 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả