Từ điển tên

Tên Khang KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Kiện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khang Kiện.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Kiện

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khang Kiện

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Vũ, Khang Sơn, Khang A, Khang B, Khang Điền, Khang Đức, Khang Thông, Khang Bình, Khang Em,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Xuân Kiện, Tiến Kiện, Chí Kiện, Chấn Kiện, Phúc Kiện, Quốc Kiện, Trung Kiện, Vĩ Kiện, Y Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Kiện

Giới tính

Tên Khang Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khang Kiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khang Kiện

Tên Khang Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Kiện có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Kiện cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Kiện sang thần số học
KHANG KIN
195
285725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Khang Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Merle 腔毽
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 毽 - kiện tử
Newton 𩾌鍵
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
Isadore 𩾌健
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Obie 𩾌键
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Lewie 𩾌毽
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 毽 - kiện tử
Price 𩾌鞬
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Hobson 𩾌件
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu