Từ điển tên

Tên Khang MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Minh

"Khang" có nghĩa là giàu có, vui vẻ, đủ đầy. "Minh" là ánh sáng, sự thông minh. Khang Minh mang ý nghĩa con sẽ có cuộc sống sung sướng, giàu có, luôn vui tươi, hạnh phúc, bản tính thông minh, lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Khang tên Minh

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Các tên liên quan với Khang Minh

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Hùng, Khang Lạc, Khang Long, Khang Mỹ, Khang Ngọc, Khang Nhật, Khang Oai, Khang Phúc, Khang Tâm,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Á Minh, Ân Minh, Ấn Minh, Âu Minh, Bàng Minh, Băng Minh, Biểu Minh, Bổn Minh, Ca Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Minh

Giới tính

Tên Khang Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Minh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Minh cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Minh sang thần số học
KHANG MINH
19
2857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khang Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maureen 康𨠲
  • 康 - khang cường, khang kiện; Khang Hi (vua nhà Thanh)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Muriel 𩾌𨠲
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Merle 腔𨠲
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ima 槺𨠲
  • 槺 - lang khang (lỉnh kỉnh)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Maybelle 糠𨠲
  • 糠 - tao khang
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Elmira 吭𨠲
  • 吭 - hàng (xem Khang)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lilla 穅𨠲
  • 穅 - tao khang
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Missouri 鱇𨠲
  • 鱇 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu