Từ điển tên

Tên Khang ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Thế

"Thế" trong gia thế, "Khang" trong sự giàu sang, đặt tên con là "Khang Thế" ý mong con có cuộc sống giàu sang phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Thế

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khang Thế

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Trí, Khang Đức, Khang Đình, Khang Ni, Khang Kiện, Khang Vũ, Khang Sơn, Khang A, Khang B,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiệt Thế, Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Thế

Giới tính

Tên Khang Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Thế có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Thế cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Thế sang thần số học
KHANG TH
15
285728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Thế

Tên tiếng Anh cho tên Khang Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maureen 康鬀
  • 康 - khang cường, khang kiện; Khang Hi (vua nhà Thanh)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Muriel 𩾌鬀
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Merle 腔鬀
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Ima 槺鬀
  • 槺 - lang khang (lỉnh kỉnh)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Maybelle 糠鬀
  • 糠 - tao khang
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Elmira 吭鬀
  • 吭 - hàng (xem Khang)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Lilla 穅鬀
  • 穅 - tao khang
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Missouri 鱇鬀
  • 鱇 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu