Ý nghĩa tên Khang Thế
"Thế" trong gia thế, "Khang" trong sự giàu sang, đặt tên con là "Khang Thế" ý mong con có cuộc sống giàu sang phú quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khang tên Thế
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Khang Thế
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Trí, Khang Đức, Khang Đình, Khang Ni, Khang Kiện, Khang Vũ, Khang Sơn, Khang A, Khang B,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiệt Thế, Phong Thế, Sơn Thế, Sung Thế, Thành Thế, Ưng Thế, Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Thế
Giới tính
Tên Khang Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Khang Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Thế bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Thế có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Thế cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Thế trong thần số học
K | H | A | N | G | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maureen | 康鬀 |
|
Muriel | 𩾌鬀 |
|
Merle | 腔鬀 |
|
Ima | 槺鬀 |
|
Maybelle | 糠鬀 |
|
Elmira | 吭鬀 |
|
Lilla | 穅鬀 |
|
Missouri | 鱇鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả