Từ điển tên

Tên Khang TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khang Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khang Trung.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khang tên Trung

Tên đệm Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Khang Trung

Tên ghép với đệm Khang

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khang Vỹ, Khang Di, Khang Thuận, Khang Toàn, Khang Việt, Khang Điền, Khang Khang, Khang Thư, Khang Tuyền,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đỗ Trung, Tịnh Trung, Tín Trung, Vân Trung, Thừa Trung, Trưởng Trung, Kế Trung, Thúc Trung, Vi Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khang Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Trung

Giới tính

Tên Khang Trung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khang kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khang Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khang Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khang Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khang Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Trung có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khang Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Trung cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khang Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khang Trung sang thần số học
KHANG TRUNG
13
28572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Trung

Tên tiếng Anh cho tên Khang Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maureen 康衷
  • 康 - khang cường, khang kiện; Khang Hi (vua nhà Thanh)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Muriel 𩾌衷
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Merle 腔衷
  • 腔 - khang (xem Xoang)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Ima 槺衷
  • 槺 - lang khang (lỉnh kỉnh)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Maybelle 糠衷
  • 糠 - tao khang
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Elmira 吭衷
  • 吭 - hàng (xem Khang)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Lilla 穅衷
  • 穅 - tao khang
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Missouri 鱇衷
  • 鱇 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khang Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khang Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khang Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu