Ý nghĩa của tên Khăng
Nghĩa là bền bỉ, kiên cường, mạnh mẽ và dũng cảm. Người có tên này thường sở hữu ý chí kiên định, tinh thần thép và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khăng
Tên Khăng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khăng.
Khăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Khăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khăng
- Danh từ trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng đi xa để tính điểm
- chơi khăng
- đánh khăng
Khăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khăng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khăng trong thần số học
K | H | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học