Ý nghĩa tên Khánh Chi
Tên "Khánh" trong tiếng Hán có hai nghĩa chính: nghĩa thứ nhất là "vui mừng, hân hoan, lễ nghi, kính trọng",nghĩa thứ hai là "nhạc khí".Tên "Chi" trong tiếng Hán có nghĩa là "cành, nhánh, chân tay, phân nhánh, phân loại".Tên "Khánh Chi" có thể được hiểu theo hai cách:Thứ nhất, "Khánh Chi" là một cành cây nhỏ, mang ý nghĩa của sự vui mừng, hân hoan, lễ nghi, kính trọng. Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình luôn vui vẻ, hạnh phúc, sống có lễ nghĩa, được mọi người kính trọng.Thứ hai, "Khánh Chi" là một nhạc khí nhỏ, mang ý nghĩa của sự vui tươi, rộn ràng. Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình luôn vui vẻ, lạc quan, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khánh tên Chi
Tên đệm Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Khánh Chi
Tên ghép với đệm Khánh
Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khánh An, Khánh Anh, Khánh Băng, Khánh Cẩm, Khánh Châu, Khánh Ngọc, Khánh Vy, Khánh Ly, Khánh Huyền,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Quỳnh Chi, Linh Chi, Kim Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khánh Chi Đang giảm dần
Tên Khánh Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khánh Chi phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.10% |
2 | Hà Tĩnh | 0.07% |
3 | Hải Phòng | 0.03% |
4 | Quảng Ninh | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Chi
Giới tính
Tên Khánh Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khánh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khánh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khánh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Khánh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khánh Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Chi bao gồm:
- Đệm Khánh có 5 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khánh Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Chi cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khánh Chi trong thần số học
K | H | Á | N | H | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patsy | 磬脂 |
|
Mya | 庆支 |
|
Cassidy | 庆之 |
|
Christa | 庆枝 |
|
Rubie | 謦脂 |
|
Ocie | 慶胝 |
|
Queenie | 罄脂 |
|
Jeane | 庆卮 |
|
Marry | 庆巵 |
|
Missie | 庆胝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả