Từ điển tên

Tên Khánh ChươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Chương

"Khánh" mang ý nghĩa báo hiệu, biểu tượng cho tin vui, sự may mắn và thịnh vượng.- "Chương" mang ý nghĩa thơm tho, trong sáng, tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp, cao quý. Khi ghép lại, tên Khánh Chương hàm chứa ý nghĩa về người có cuộc sống tốt đẹp, tràn đầy may mắn, sở hữu những phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Chương

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Chương

"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khánh Chương

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Cẩm, Khánh Gia, Khánh Hữu, Khánh Na, Khánh Thoại, Khánh Hảo, Khánh Hoa, Khánh Nhã, Khánh Sang,

Đệm ghép với tên Chương

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Chương, Thạc Chương, Thị Chương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Chương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Chương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Chương

Giới tính

Tên Khánh Chương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Chương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Chương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Chương có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Chương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Chương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Chương cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Chương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Chương sang thần số học
KHÁNH CHƯƠNG
136
28583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Chương

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Chương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabelle 庆章
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 章 - văn chương; hiến chương; huy chương
Patsy 磬蟑
  • 磬 - chuông khánh
  • 蟑 - chương lang (con gián)
Kia 庆樟
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 樟 - chương não (cây cho dầu khử trùng)
Lyndsay 庆脹
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 脹 - chương lên, chết chương
Rubie 謦麞
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 麞 - chương (con hoẵng)
Ocie 慶蟑
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 蟑 - chương lang (con gián)
Queenie 罄蟑
  • 罄 - khánh kiệt
  • 蟑 - chương lang (con gián)
Nickie 庆蟑
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 蟑 - chương lang (con gián)
Kasi 庆彰
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 彰 - chương thiện đản ác (phô cái đẹp che cái xấu)
Shunta 謦張
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 張 - khai trương; khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Chương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Chương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Chương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu