Từ điển tên

Tên Khánh LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Lệ

Khánh Lệ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang ước vọng của cha mẹ về một cuộc sống an khang, tươi sáng cho con. "Khánh" nghĩa là vui mừng, hân hoan, "Lệ" nghĩa là đẹp, xinh tươi. Tên Khánh Lệ thể hiện mong muốn con gái sẽ có cuộc sống hạnh phúc, mỹ mãn, luôn được nở nụ cười trên môi. Ngoài ra, cái tên này còn ngụ ý rằng con sẽ xinh đẹp, đoan trang, dịu dàng như một đóa hoa. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Lệ

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khánh Lệ

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Cẩm, Khánh Gia, Khánh Hữu, Khánh Na, Khánh Thoại, Khánh Diễm, Khánh Nguyệt, Khánh Lan, Khánh Thủy,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lệ, Ánh Lệ, Tiểu Lệ, Ái Lệ, Phương Lệ, Yến Lệ, Gia Lệ, Trúc Lệ, Tú Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Lệ

Giới tính

Tên Khánh Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Lệ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Lệ cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Lệ sang thần số học
KHÁNH L
15
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 庆丽
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Patsy 磬𤻤
  • 磬 - chuông khánh
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Cassidy 庆麗
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 庆棣
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 棣 - nô lệ
Fatima 庆𤻤
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Keisha 庆隷
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 謦癘
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 庆厲
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 庆茘
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 謦隸
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu