Từ điển tên

Tên Khánh LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khánh Li.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Li

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khánh Li

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Chu, Khánh Nương, Khánh Huyên, Khánh Ngâu, Khánh Nhạn, Khánh Quý, Khánh Châm, Khánh Tiết, Khánh Nha,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Li, Lưu Li, Mỹ Li, Yến Li, Hà Li, Phương Li, Thị Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Li

Giới tính

Tên Khánh Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Li có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Li cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Li sang thần số học
KHÁNH LI
19
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Li

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patsy 磬鸝
  • 磬 - chuông khánh
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Cassidy 庆骊
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 謦罹
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 庆厘
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 厘 - li (sửa sang)
Mina 庆籬
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 庆嫠
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 謦縭
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 庆狸
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 狸 - con li, hồ li
Rubie 謦鹂
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Judie 庆氂
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 氂 - li ti

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu