Ý nghĩa tên Khánh Trình
Tên Khánh Trình là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, sáng sủa, và có trí nhớ tốt. Người tên Khánh Trình thường có khả năng học tập nhanh và khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người lạc quan, yêu đời và có nhiều bạn bè. Trong công việc, người tên Khánh Trình thường đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, cần cù và khả năng sáng tạo của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khánh tên Trình
Tên đệm Khánh
Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Khánh Trình
Tên ghép với đệm Khánh
Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Ân, Khánh Các, Khánh Dư, Khánh Đạt, Khánh Đô, Khánh Lâm, Khánh Hoàng, Khánh Đăng, Khánh Nam,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trình, Đăng Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Công Trình, Văn Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khánh Trình Đang giảm dần
Tên Khánh Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khánh Trình phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Ninh Thuận | 0.02% |
3 | Phú Yên | 0.02% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Trình
Giới tính
Tên Khánh Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khánh kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khánh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khánh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Khánh Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khánh Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Trình bao gồm:
- Đệm Khánh có 5 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khánh Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Trình cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khánh Trình trong thần số học
K | H | Á | N | H | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khánh Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 謦酲 |
|
Ari | 謦裎 |
|
Pierce | 謦呈 |
|
Uriah | 謦旋 |
|
Theron | 謦埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả