Từ điển tên

Tên Khánh TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khánh Trình.

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Trình

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khánh Trình

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Ân, Khánh Các, Khánh Dư, Khánh Đạt, Khánh Đô, Khánh Lâm, Khánh Hoàng, Khánh Đăng, Khánh Nam,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Đăng Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Công Trình, Văn Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Trình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khánh Trình Đang giảm dần

Tên Khánh Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khánh Trình phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khánh Trình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Phú Yên 0.02%
4 Thừa Thiên - Huế 0.02%
5 Kiên Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Khánh Trình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Trình

Giới tính

Tên Khánh Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Trình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Trình cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Trình sang thần số học
KHÁNH TRÌNH
19
28582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khánh Trình

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 謦酲
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 酲 - trình (say)
Ari 謦裎
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 謦呈
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 謦旋
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 謦埕
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu