Ý nghĩa của tên Khao
Khao là cái tên được đặt cho cả nam và nữ, mang nhiều ý nghĩa đặc biệt tùy thuộc vào nguồn gốc văn hóa. Trong tiếng Việt, Khao có thể có các ý nghĩa sau: Người mạnh mẽ, kiên cường Người có sức khỏe dồi dào, khỏe mạnh Người có ý chí kiên định, không bao giờ bỏ cuộc Người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề Người có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khao
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khao
Tên Khao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khao.
Khao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
o
-
Khao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khao
- Động từ mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng
- mổ bò ăn khao
- khao bạn bè nhân dịp được lên chức
- Động từ thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích
- mở tiệc khao quân
- khao các chiến sĩ một đêm văn nghệ
- Động từ (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ
- khao các bạn một tối xem hát
- khao nhau một chầu phở
- Động từ bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống
- khao than
Khao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khao đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khao trong thần số học
K | H | A | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học