Ý nghĩa của tên Khê
Khê là một cái tên hay và độc đáo cho bé gái, mang ý nghĩa biểu tượng cho dòng suối nhỏ thanh bình, dịu dàng và trong trẻo. Tên Khê thường được đặt cho những bé gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng và dễ mến. Khê không chỉ tượng trưng cho dòng nước mà còn thể hiện sự bình yên, êm dịu và an lành. Những người mang tên Khê thường có tâm hồn nhạy cảm, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ là những người biết trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống và luôn cố gắng giữ gìn sự hòa bình, ấm áp trong các mối quan hệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khê
Tên Khê thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khê là nam giới:
Các tên đệm cho tên Khê là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Khê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khê.
Khê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ê
-
Khê trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khê
- Tính từ (cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu
- trên nhão dưới khê
- "Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ lửa một đời không khê." (Cdao)
- Tính từ (tiếng, giọng) bị rè và lạc hẳn đi, do nói nhiều hoặc cổ họng bị khô, vướng
- giọng khê đặc
- Tính từ (Khẩu ngữ) (tiền bạc, vốn liếng) bị đọng lại, không luân chuyển sinh lợi được
- tiền khê vốn đọng
Khê trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khê. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khê đa phần là mệnh Kim.
Tên Khê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khê trong thần số học
K | H | Ê |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học