Tên Khê Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Khê là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Khê (溪) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Khê
Khê là một cái tên hay và độc đáo cho bé gái, mang ý nghĩa biểu tượng cho dòng suối nhỏ thanh bình, dịu dàng và trong trẻo. Tên Khê thường được đặt cho những bé gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng và dễ mến. Khê không chỉ tượng trưng cho dòng nước mà còn thể hiện sự bình yên, êm dịu và an lành. Những người mang tên Khê thường có tâm hồn nhạy cảm, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ là những người biết trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống và luôn cố gắng giữ gìn sự hòa bình, ấm áp trong các mối quan hệ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Khê
Giới tính thường dùng
Tên Khê sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khê
Trong tiếng Việt, Khê (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Khê dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Khê hay như:
Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khê hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khê
Mức Độ phổ biến
Khê là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.057 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Khê có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Khê có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khê. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kiên Giang và Kon Tum.
Tên Khê trong tiếng Việt
Định nghĩa Khê trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(cơm, cháo) bị cháy quá, gây ra mùi nồng khét, khó chịu. Ví dụ:
- Trên nhão dưới khê.
- "Chồng giận thì vợ bớt lời, Cơm sôi nhỏ lửa một đời không khê." (Cdao).
- Tính từ
(tiếng, giọng) bị rè và lạc hẳn đi, do nói nhiều hoặc cổ họng bị khô, vướng.
Ví dụ: Giọng khê đặc.
- Tính từ
(Khẩu ngữ) (tiền bạc, vốn liếng) bị đọng lại, không luân chuyển sinh lợi được.
Ví dụ: Tiền khê vốn đọng.
Cách đánh vần tên Khê trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- ê
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Khê trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Khê đó là: khê đọng, nhiêu khê.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khê và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Khê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khê trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Khê có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 溪: Dòng suối nhỏ chảy trong núi.
- 蹊: Đường mòn.
- 谿: Sơn khê.
Tên Khê trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Khê thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Khê
Chữ cái | K | H | Ê |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Khê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khê
Ý nghĩa thực sự của tên Khê là gì?
Khê là một cái tên hay và độc đáo cho bé gái, mang ý nghĩa biểu tượng cho dòng suối nhỏ thanh bình, dịu dàng và trong trẻo. Tên Khê thường được đặt cho những bé gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng và dễ mến. Khê không chỉ tượng trưng cho dòng nước mà còn thể hiện sự bình yên, êm dịu và an lành. Những người mang tên Khê thường có tâm hồn nhạy cảm, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ là những người biết trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống và luôn cố gắng giữ gìn sự hòa bình, ấm áp trong các mối quan hệ.
Tên Khê nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Hạnh phúc, May mắn, Thịnh vượng, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khê cho con.
Tên Khê phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Khê sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Khê có phổ biến tại Việt Nam không?
Khê là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.057 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Khê hiện nay thế nào?
Tên Khê có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khê nhất?
Tên Khê có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khê. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Kiên Giang và Kon Tum.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Khê là gì?
Trong Hán Việt, tên Khê có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khê phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 溪: Dòng suối nhỏ chảy trong núi.
- 蹊: Đường mòn.
- 谿: Sơn khê.
Trong phong thuỷ, tên Khê mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Khê thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Khê: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Khê: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Khê: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.