Ý nghĩa của tên Khé
Trong tiếng Việt, "khé" có nghĩa là "dễ dàng, thuận lợi, không gặp khó khăn". Cha mẹ đặt tên Khé cho con với mong muốn con cái của mình có một cuộc sống thuận lợi, gặp nhiều may mắn, không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khé
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khé Đang giảm dần
Tên Khé được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khé phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.17% |
2 | Hà Giang | 0.16% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.04% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khé
Tên Khé thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Khé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khé.
Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
é
-
Khé trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khé
- Tính từ (vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt
- chua khé
- nước chanh pha ngọt khé
Khé trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khé. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khé đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khé trong thần số học
K | H | É |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học