Từ điển tên

Tên KhéÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khé

Trong tiếng Việt, "khé" có nghĩa là "dễ dàng, thuận lợi, không gặp khó khăn". Cha mẹ đặt tên Khé cho con với mong muốn con cái của mình có một cuộc sống thuận lợi, gặp nhiều may mắn, không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

88 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khé

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Khé

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khé Đang giảm dần

Tên Khé được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khé. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Khé phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Khé phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lào Cai 0.17%
2 Hà Giang 0.16%
3 Lai Châu 0.04%
4 Yên Bái 0.04%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Khé theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Khé

Tên Khé thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khé. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 đệm cho tên Khé. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khé.

No ad for you

Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khé trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khé

Khé trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khé. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khé trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khé đa phần là mệnh Mộc.

Tên Khé trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khé trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khé sang thần số học
KHÉ
5
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khé

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khé

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khé / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu