No ad for you

Ý nghĩa tên Khé

Trong tiếng Việt, "khé" có nghĩa là "dễ dàng, thuận lợi, không gặp khó khăn". Cha mẹ đặt tên Khé cho con với mong muốn con cái của mình có một cuộc sống thuận lợi, gặp nhiều may mắn, không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Khé

Tên Khé hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Khé được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Khé cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khé

Trong tiếng Việt, Khé (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Khé cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Khé hay như:

Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khé hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khé

Mức Độ phổ biến

Tên Khé thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Khé là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 930 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Khé có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Khé xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 580 người thì có một người tên Khé. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Yên Bái và Lai Châu.

No ad for you

Tên Khé trong tiếng Việt

Định nghĩa Khé trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

(vị chua hay ngọt) đậm gắt đến mức gây cảm giác khó chịu ở cổ và khó nuốt. Ví dụ:

  • Chua khé.
  • Nước chanh pha ngọt khé.

Cách đánh vần tên Khé trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • é

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Khé trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Khé đó là: vàng khé, khe khé.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khé và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Khé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khé trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Khé có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Âm thanh khe khẽ, nhẹ nhàng.
  • : Khe hở, kẽ hở, khe nứt nhỏ.

Tên Khé trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Khé thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Khé

Bảng quy đổi tên Khé sang Thần số học
Chữ cáiKHÉ
Nguyên Âm5
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Khé

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Khé

Ý nghĩa thực sự của tên Khé là gì?

Trong tiếng Việt, "khé" có nghĩa là "dễ dàng, thuận lợi, không gặp khó khăn". Cha mẹ đặt tên Khé cho con với mong muốn con cái của mình có một cuộc sống thuận lợi, gặp nhiều may mắn, không gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.

Tên Khé nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Khéo léo, Nhanh nhạy, Tài giỏi, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khé cho con.

Tên Khé phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Khé được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Khé cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Khé có phổ biến tại Việt Nam không?

Khé là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 930 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Khé hiện nay thế nào?

Tên Khé có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khé nhất?

Tên Khé xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 580 người thì có một người tên Khé. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Yên Bái và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Khé là gì?

Trong Hán Việt, tên Khé có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Âm thanh khe khẽ, nhẹ nhàng.
  • : Khe hở, kẽ hở, khe nứt nhỏ.
Trong phong thuỷ, tên Khé mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Khé thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Khé: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Khé: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Khé: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên