Ý nghĩa của tên Khe
Tên Khe có ý nghĩa là "dòng nước nhỏ chảy qua khe đá", tượng trưng cho sự trong trẻo, hiền hòa và thích nghi với mọi hoàn cảnh. Người tên Khe thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, dễ gần, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến. Họ là những người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, vượt qua mọi khó khăn. Bên cạnh đó, người tên Khe còn có khiếu thẩm mỹ tốt, thích cái đẹp và có khả năng sáng tạo trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khe
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khe được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khe. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khe
Tên Khe thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khe. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khe. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khe.
Khe trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khe trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
e
-
Khe trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khe
- Danh từ khoảng hở dài và hẹp, giữa hai phần tiếp giáp không khít nhau
- khe núi
- nhòm qua khe cửa
- Đồng nghĩa: kẽ
- Danh từ đường nước hẹp chảy giữa hai vách núi hoặc sườn dốc, có thể khô cạn theo mùa
- khe suối
Khe trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khe. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khe trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khe đa phần là mệnh Thủy.
Tên Khe trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khe trong thần số học
K | H | E |
---|---|---|
5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học