Ý nghĩa của tên Khi
Khi là một cái tên unisex, thường được đặt cho cả nam và nữ. Nó có nguồn gốc từ tiếng Việt, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh thông và mạnh mẽ. Người mang tên Khi thường được biết đến với trí thông minh, khả năng thích ứng và sự quyết tâm đáng kinh ngạc. Họ có khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ cùng lúc một cách hiệu quả, và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Người mang tên Khi cũng có tính cách độc lập, tự tin và kiên định. Họ có thể tự lập và đạt được mục tiêu của mình mà không cần sự hỗ trợ từ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khi
Tên Khi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khi.
Khi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
Khi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khi
- Danh từ tên một con chữ ((, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
- Danh từ thời điểm nào đó không xác định gắn với một sự việc cụ thể
- nó vừa đi khi nãy
- làm như mọi khi
- một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng)
- Đồng nghĩa: lúc
Khi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Khi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khi trong thần số học
K | H | I |
---|---|---|
9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học