No ad for you

Ý nghĩa tên Khi

Khi là một cái tên unisex, thường được đặt cho cả nam và nữ. Nó có nguồn gốc từ tiếng Việt, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh thông và mạnh mẽ. Người mang tên Khi thường được biết đến với trí thông minh, khả năng thích ứng và sự quyết tâm đáng kinh ngạc. Họ có khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ cùng lúc một cách hiệu quả, và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Người mang tên Khi cũng có tính cách độc lập, tự tin và kiên định. Họ có thể tự lập và đạt được mục tiêu của mình mà không cần sự hỗ trợ từ người khác. Viết bởi: Từ điển tên - 10/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Khi

Tên Khi được dùng cân bằng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Khi được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khi

Trong tiếng Việt, Khi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Khi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Khi hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khi

Mức Độ phổ biến

Tên Khi không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.177 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khi được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Khi trong tiếng Việt

Định nghĩa Khi trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Tên một con chữ ((, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.

Danh từ

Thời điểm nào đó không xác định gắn với một sự việc cụ thể. Ví dụ:

  • Nó vừa đi khi nãy.
  • Làm như mọi khi.
  • Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng).
  • Đồng nghĩa: lúc.

Cách đánh vần tên Khi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Khi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Khi" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: một khi, có khi, không mấy khi...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Khi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Khi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : khi quân, khinh khi, khi tỏ khi mờ.
  • : Cây khi 桤.
  • : Nghiêng ngả, lảo đảo.

Tên Khi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Khi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Khi

Bảng quy đổi tên Khi sang Thần số học
Chữ cáiKHI
Nguyên Âm9
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Khi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Khi

Ý nghĩa thực sự của tên Khi là gì?

Khi là một cái tên unisex, thường được đặt cho cả nam và nữ. Nó có nguồn gốc từ tiếng Việt, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh thông và mạnh mẽ. Người mang tên Khi thường được biết đến với trí thông minh, khả năng thích ứng và sự quyết tâm đáng kinh ngạc. Họ có khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ cùng lúc một cách hiệu quả, và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Người mang tên Khi cũng có tính cách độc lập, tự tin và kiên định. Họ có thể tự lập và đạt được mục tiêu của mình mà không cần sự hỗ trợ từ người khác.

Tên Khi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thân thiện, Nhạy bén, Lãng mạn, Hoàn hảo, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khi cho con.

Tên Khi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Khi được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Khi có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Khi không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.177 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khi được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Khi là gì?

Trong Hán Việt, tên Khi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : khi quân, khinh khi, khi tỏ khi mờ.
  • : Cây khi 桤.
  • : Nghiêng ngả, lảo đảo.
Trong phong thuỷ, tên Khi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Khi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Khi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Khi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Khi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

Danh mục Từ điển tên