Ý nghĩa của tên Khiêm
Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm". Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khiêm Đang tăng dần
Tên Khiêm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khiêm phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.27% |
2 | Bắc Kạn | 0.24% |
3 | Tây Ninh | 0.22% |
4 | Cà Mau | 0.22% |
5 | Cao Bằng | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khiêm
Tên Khiêm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khiêm là nam giới:
Gia Khiêm, Văn Khiêm, Hoàng Khiêm, Đức Khiêm, Đình Khiêm, Minh Khiêm, Duy Khiêm, Thiện Khiêm, Trọng Khiêm
Các tên đệm cho tên Khiêm là nữ giới:
Có tổng số 90 đệm cho tên Khiêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khiêm.
Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Khiêm trong từ điển Tiếng Việt
Khiêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Khiêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khiêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khiêm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khiêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khiêm trong thần số học
K | H | I | Ê | M |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học