Từ điển tên

Tên Khiết LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Linh

Linh có nghĩa là linh thiêng hay còn có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Khiết là nói về đức tính trong sáng, thuần khiết. Khiết Linh có nghĩa con xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, tính cách thuần khiết, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

186 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Linh

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khiết Linh

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Như, Khiết Trinh, Khiết Ân, Khiết Băng, Khiết Vân,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Linh, Mĩ Linh, Triệu Linh, Ngân Linh, Từ Linh, Lệ Linh, Quế Linh, Dịu Linh, Lan Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Linh

Giới tính

Tên Khiết Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Linh có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Linh cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Linh sang thần số học
KHIT LINH
959
282358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Linh

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Valeria 喫𬌴
  • 喫 - cà khịa
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 羯冷
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 羯灵
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 羯拎
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 羯柃
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 齧苓
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 羯鲮
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 羯𬌴
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 羯笭
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 羯零
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu