Từ điển tên

Tên Khiết QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khiết Quân.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Quân

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khiết Quân

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Ngân, Khiết Anh, Khiết Mi, Khiết Thanh, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Quân, Thi Quân, Tiểu Quân, Hương Quân, Vị Quân, Nhạc Quân, Diễm Quân, Huệ Quân, Di Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Quân

Giới tính

Tên Khiết Quân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Quân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Quân cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Quân sang thần số học
KHIT QUÂN
9531
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Quân

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 羯君
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 君 - người quân tử
Valeria 喫龟
  • 喫 - cà khịa
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 羯龟
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Sudie 啮龟
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Vallie 挈龟
  • 挈 - khiết quyến (mang người nhà đi theo)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Omie 乜龟
  • 乜 - khiết tà (nháy mắt có ý gian)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Vassie 潔龟
  • 潔 - khít khao, khít rịt
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Vicie 齧龟
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Zeola 𣸲龟
  • 𣸲 - khụt khịt
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu