Ý nghĩa của tên Khiết
“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khiết Đang tăng dần
Tên Khiết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khiết phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.05% |
2 | Hậu Giang | 0.05% |
3 | An Giang | 0.03% |
4 | Cần Thơ | 0.03% |
5 | Long An | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khiết
Tên Khiết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khiết là nam giới:
Thanh Khiết, Minh Khiết, Trung Khiết, Lê Khiết, Tấn Khiết, Thành Khiết, Liên Khiết, Duy Khiết, Gia Khiết
Các tên đệm cho tên Khiết là nữ giới:
Lệ Khiết, Khắc Khiết, Thuần Khiết
Có tổng số 21 đệm cho tên Khiết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khiết.
Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Khiết trong từ điển Tiếng Việt
Khiết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Khiết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khiết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khiết đa phần là mệnh Kim.
Tên Khiết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khiết trong thần số học
K | H | I | Ế | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học