Từ điển tên

Tên Khoa AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Anh

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Đặt tên "Khoa Anh" tức chỉ người nam nhi khôi ngô, tuấn tú mà bố mẹ mong sẽ là con trong suốt cuộc đời, đó cũng là niềm tự hào, nguồn động viên mỗi bước con đi. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Khoa tên Anh

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Các tên liên quan với Khoa Anh

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Định, Khoa Hà, Khoa Hoàng, Khoa Hữu, Khoa Lâm, Khoa Mỹ, Khoa Ngọc, Khoa Thái, Khoa Trọng,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bằng Anh, Dã Anh, Diên Anh, Hào Anh, Hy Anh, Kiếm Anh, Ngữ Anh, Nhân Anh, Tập Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Anh

Giới tính

Tên Khoa Anh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Anh có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Anh cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Anh sang thần số học
KHOA ANH
611
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Anh

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科鹦
  • 科 - khoa thi
  • 鹦 - con vẹt
Carly 夸鹦
  • 夸 - khoa trương
  • 鹦 - con vẹt
Sharlene 侉鹦
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 鹦 - con vẹt
Ozzie 蝌鹦
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鹦 - con vẹt
Daphine 蚪鹦
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鹦 - con vẹt
Geraldean 䚵鹦
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 鹦 - con vẹt
Saddie 垮鹦
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 鹦 - con vẹt
Imogean 窠鹦
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 鹦 - con vẹt
Wilodean 咵鹦
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 鹦 - con vẹt
Everline 誇鹦
  • 誇 - khoa trương
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu