Từ điển tên

Tên Khoa BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Bảo

Khoa Bảo là một cái tên đẹp và giàu ý nghĩa, mang lại nhiều điều may mắn và tốt lành cho chủ nhân của nó. "Khoa" có nghĩa là khoa bảng, thông minh, hiểu biết rộng, học hành giỏi giang. "Bảo" có nghĩa là bảo vật, quý giá, đáng trân trọng. Do đó, Khoa Bảo là cái tên tượng trưng cho sự thông minh, tài giỏi, được nhiều người yêu quý và kính trọng. Người mang tên Khoa Bảo thường có tính cách chăm chỉ, ham học hỏi, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Khoa tên Bảo

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Các tên liên quan với Khoa Bảo

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa Hân, Khoa Đỉnh, Khoa Chiến, Khoa Nghĩa, Khoa Điển, Khoa Hưng, Khoa Hoan, Khoa Thủy, Khoa Huân,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gi Bảo, Vĩ Bảo, Hy Bảo, Kỳ Bảo, Tường Bảo, Tuyết Bảo, Kinh Bảo, Thạch Bảo, Hà Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Bảo

Giới tính

Tên Khoa Bảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Bảo có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Bảo cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Bảo sang thần số học
KHOA BO
6116
282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科𠸒
  • 科 - khoa thi
  • 𠸒 - dạy bảo
Carly 夸𠸒
  • 夸 - khoa trương
  • 𠸒 - dạy bảo
Sharlene 侉𠸒
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 𠸒 - dạy bảo
Ozzie 蝌𠸒
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 𠸒 - dạy bảo
Daphine 蚪𠸒
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 𠸒 - dạy bảo
Geraldean 䚵𠸒
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 𠸒 - dạy bảo
Saddie 垮𠸒
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 𠸒 - dạy bảo
Imogean 窠𠸒
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 𠸒 - dạy bảo
Wilodean 咵𠸒
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 𠸒 - dạy bảo
Everline 誇𠸒
  • 誇 - khoa trương
  • 𠸒 - dạy bảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Bảo