Từ điển tên

Tên Khoa NghĩaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Nghĩa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khoa Nghĩa.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Nghĩa

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Nghĩa

Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khoa Nghĩa

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Chiến, Khoa Đỉnh, Khoa Hân, Khoa Bảo, Khoa Điển, Khoa Hưng, Khoa Hoan, Khoa Thủy, Khoa Huân,

Đệm ghép với tên Nghĩa

Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Nghĩa, Hà Nghĩa, Thiết Nghĩa, Phát Nghĩa, Nam Nghĩa, Hùng Nghĩa, Thừa Nghĩa, Đoan Nghĩa, Thúc Nghĩa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Nghĩa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Nghĩa

Giới tính

Tên Khoa Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Nghĩa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Nghĩa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Nghĩa có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Nghĩa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Nghĩa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Nghĩa sang thần số học
KHOA NGHĨA
6191
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Nghĩa

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Nghĩa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科義
  • 科 - khoa thi
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Carly 夸義
  • 夸 - khoa trương
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Sharlene 侉義
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Ozzie 蝌義
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Daphine 蚪義
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Geraldean 䚵義
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Saddie 垮義
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Imogean 窠義
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Wilodean 咵義
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Everline 誇義
  • 誇 - khoa trương
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Nghĩa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Nghĩa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Nghĩa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Nghĩa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu