Từ điển tên

Tên Khoa NghĩaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Nghĩa

Tên Khoa Nghĩa mang ý nghĩa về một người có kiến thức sâu rộng, hiểu biết uyên thâm về nhiều lĩnh vực, đặc biệt là khoa học và công nghệ. Họ là những người thông minh, có trí tuệ nhạy bén và khả năng tư duy logic. Tên này cũng thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành người có thành tựu trong lĩnh vực khoa học, đóng góp cho sự phát triển của xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Nghĩa

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Nghĩa

Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Khoa Nghĩa

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Chiến, Khoa Đỉnh, Khoa Hân, Khoa Bảo, Khoa Điển, Khoa Hưng, Khoa Hoan, Khoa Thủy, Khoa Huân,

Đệm ghép với tên Nghĩa

Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Nghĩa, Hà Nghĩa, Thiết Nghĩa, Phát Nghĩa, Nam Nghĩa, Hùng Nghĩa, Thừa Nghĩa, Đoan Nghĩa, Thúc Nghĩa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Nghĩa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Nghĩa

Giới tính

Tên Khoa Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Nghĩa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Nghĩa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Nghĩa có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Nghĩa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Nghĩa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Nghĩa sang thần số học
KHOA NGHĨA
6191
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khoa Nghĩa

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Nghĩa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科義
  • 科 - khoa thi
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Carly 夸義
  • 夸 - khoa trương
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Sharlene 侉義
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Ozzie 蝌義
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Daphine 蚪義
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Geraldean 䚵義
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Saddie 垮義
  • 垮 - luỵ bất khoa (khó nhọc cũng không nản)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Imogean 窠義
  • 窠 - khoa cữu (câu văn quen thuộc)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Wilodean 咵義
  • 咵 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
Everline 誇義
  • 誇 - khoa trương
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Nghĩa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Nghĩa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Nghĩa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Nghĩa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu