Từ điển tên

Tên Khôi HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khôi Hiệu

Khôi Hiệu là một cái tên ý nghĩa, mang đến những đức tính tốt đẹp cho người sở hữu. "Khôi" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, oai phong, chỉ những người đàn ông có sức khỏe tốt, võ nghệ cao cường. "Hiệu" thể hiện sự hiệu quả, năng lực và khả năng làm việc hiệu quả. Khi kết hợp lại, Khôi Hiệu ám chỉ những người có bản lĩnh, khí phách anh hùng, luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Họ là những người có sức mạnh, trí tuệ và sự quyết tâm cao độ, luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khôi tên Hiệu

Tên đệm Khôi

Đệm "Khôi" cũng như đệm "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong đệm gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khôi Hiệu

Tên ghép với đệm Khôi

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Khôi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khôi Mi, Khôi Ân, Khôi Phương, Khôi An, Khôi Bình, Khôi Sang, Khôi Phục, Khôi Huy, Khôi Trí,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Hiệu, Khắc Hiệu, Trí Hiệu, Hưng Hiệu, Ngô Hiệu, Hải Hiệu, Huệ Hiệu, Gia Hiệu, Năng Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôi Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khôi Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôi Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khôi Hiệu

Giới tính

Tên Khôi Hiệu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôi Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khôi kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khôi và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khôi Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khôi Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khôi Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khôi Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khôi Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khôi Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khôi Hiệu có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khôi Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khôi là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khôi Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Khôi và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khôi Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khôi Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khôi Hiệu sang thần số học
KHÔI HIU
69953
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khôi Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jada 魁號
  • 魁 - khôi ngô
  • 號 - hô hào
Benny 灰號
  • 灰 - bình vôi
  • 號 - hô hào
Jerrie 恢號
  • 恢 - khôi phục
  • 號 - hô hào
Doyce 詼號
  • 詼 - khôi hài
  • 號 - hô hào
Johnnye 瑰號
  • 瑰 - khôi bảo (của hiếm); môi khôi (hoa hồng)
  • 號 - hô hào
Reola 诙號
  • 诙 - khôi hài
  • 號 - hô hào
Raynell 咴號
  • 咴 - đầu hồi; hồi còn nhỏ; hồi hộp; hồi trống
  • 號 - hô hào
Benetta 盔號
  • 盔 - mạo khôi (mũ úp sát sọ)
  • 號 - hô hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khôi Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khôi Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khôi Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khôi Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu