Ý nghĩa của tên Khối
Tên Khối trong tiếng Hán có nghĩa là "khối đá", tượng trưng cho sự vững chắc, kiên cường, không dễ dàng lung lay. Người tên Khối thường mang tính cách kiên định, mạnh mẽ, có ý chí vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Họ được biết đến là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và có khả năng lãnh đạo tốt. Bản chất trung thực, thẳng thắn đôi khi khiến họ dễ bị hiểu nhầm là cứng nhắc, nhưng thực tế họ rất nghiêm túc và tận tâm trong mọi việc mình làm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khối
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khối được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khối. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khối
Tên Khối thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khối. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khối. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khối.
Khối trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khối trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ố
-
-
i
-
Khối trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khối
- Danh từ lượng tương đối lớn của một chất rắn hoặc chất nhão, làm thành một đơn vị, không có hình thù nhất định hoặc không xét về mặt hình thù
- nước đóng băng thành khối
- khối u
- khối óc
- Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, thường cùng một loại, liên kết lại thành một thể thống nhất
- khối liên minh công nông
- xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
- Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng nhiều đến mức như không đếm xuể
- còn khối việc phải làm
- đẹp trai, có khối người theo đuổi
- Đồng nghĩa: ối, vô khối, vô số
- Danh từ phần không gian giới hạn bởi một mặt khép kín
- khối trụ
- khối chóp
- Danh từ từ dùng ghép sau danh từ tên đơn vị đo độ dài, để tạo thành những tên đơn vị đo thể tích
- đơn vị đo thể tích là mét khối (m3)
- Trợ từ (Thông tục) từ biểu thị ý phủ định được nhấn mạnh, như muốn phản bác lại ý của người đối thoại
- học như thế thì có mà đỗ khối!
Khối trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Khối. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khối trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khối đa phần là mệnh Thổ.
Tên Khối trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khối trong thần số học
K | H | Ố | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học