Ý nghĩa của tên Khúc
Khúc là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự thông minh và thành công. Nó xuất phát từ chữ "khúc" mang nghĩa là mạnh mẽ, rắn chắc. Người mang tên Khúc thường là những người có nghị lực phi thường, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Khúc cũng tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng, mang đến nhiều may mắn và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khúc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khúc
Tên Khúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khúc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khúc.
Khúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
Khúc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khúc
- Danh từ rau khúc (nói tắt).
- Danh từ phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc coi như tách riêng để thành một đơn vị riêng
- cưa gỗ thành từng khúc
- khúc đê mới đắp
- sông có khúc người có lúc (tng)
- Đồng nghĩa: đoạn
- Danh từ bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn
- ca khúc khải hoàn
- khúc tình ca
- khúc ca trù
Khúc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Khúc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khúc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khúc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khúc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khúc trong thần số học
K | H | Ú | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học