Ý nghĩa của tên Khuôn
Tên Khuôn mang ý nghĩa là người có khuôn mặt đẹp, thanh thoát, ưa nhìn. Họ thường là những người thông minh, lanh lợi, có tài ăn nói và giao tiếp. Khuôn là người có chí tiến thủ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Khuôn thường có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuôn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khuôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khuôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khuôn
Tên Khuôn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khuôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khuôn là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Khuôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khuôn.
Khuôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khuôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
ô
-
-
n
-
Khuôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khuôn
- Danh từ dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau
- khuôn bánh
- giống nhau như đúc một khuôn
- rót vàng vào khuôn
- Danh từ hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể)
- khuôn ngực nở nang
- Động từ giới hạn trong khuôn khổ nhất định
- sống khuôn mình, khép kín
- mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt
Khuôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Khuôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khuôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khuôn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khuôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khuôn trong thần số học
K | H | U | Ô | N |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học