Ý nghĩa của tên Khương
"Khương" mang ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy, thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khương Đang tăng dần
Tên Khương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Khương phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.30% |
2 | Cà Mau | 0.28% |
3 | Tây Ninh | 0.21% |
4 | Sóc Trăng | 0.21% |
5 | Long An | 0.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Khương
Tên Khương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khương là nam giới:
Duy Khương, Văn Khương, Minh Khương, An Khương, Hoàng Khương, Mạnh Khương, Đăng Khương, Đức Khương, Gia Khương
Các tên đệm cho tên Khương là nữ giới:
Thị Khương, A Khương, Liên Khương, Hạnh Khương, Diệu Khương, Diễm Khương, Châu Khương, Quỳnh Khương, Khả Khương
Có tổng số 92 đệm cho tên Khương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khương.
Khương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Khương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khương đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Khương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khương trong thần số học
K | H | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học